Bước tới nội dung

Quenten Martinus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quenten Martinus
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Quenten Geordie Felix Martinus
Ngày sinh 7 tháng 3, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Willemstad, Curaçao
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Urawa Red Diamonds
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Cambuur
Heerenveen
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2013 Heerenveen 7 (0)
2012–2013Sparta Rotterdam (mượn) 15 (1)
2013 Ferencváros 7 (0)
2013–2014 Emmen 34 (3)
2014–2016 Botoșani 51 (7)
2016–2017 Yokohama F. Marinos 53 (9)
2018– Urawa Red Diamonds 3 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
Netherlands U17 3 (0)
2014– Curaçao 5 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10:07, 21 tháng 3 năm 2018 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 7 năm 2017

Quenten Geordie Felix Martinus (sinh ngày 7 tháng 3 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Curaçao thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh trái cho câu lạc bộ J. League Urawa Red DiamondsĐội tuyển quốc gia Curaçao.

Trước đó anh thi đấu cho SC Heerenveen, Sparta Rotterdam, Ferencváros FC Emmen, FC BotoșaniYokohama F. Marinos.[1][2]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến trận đấu diễn ra ngày 18 tháng 4 năm 2018[3]
Số trận và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Heerenveen 2010–11 Eredivisie 1 0 0 0 1 0
2011–12 6 0 2 1 8 1
Tổng 7 0 2 1 0 0 0 0 9 1
Sparta Rotterdam (mượn) 2012–13 Eerste Divisie 15 1 1 1 16 2
Ferencvárosi 2012–13 Nemzeti Bajnokság I 7 0 0 0 2 0 9 0
Emmen 2013–14 Eerste Divisie 34 3 2 1 36 4
Botoșani 2014–15 Liga I 30 3 0 0 30 3
2015–16 21 4 1 0 3[a] 0 25 4
Tổng 51 7 1 0 0 0 3 0 55 7
Yokohama F. Marinos 2016 J1 League 24 4 3 0 6 0 33 4
2017 29 5 2 0 31 5
Tổng 53 9 5 0 6 0 0 0 64 9
Urawa Red Diamonds 2018 J1 League 3 0 0 0 3 0 6 0
Tổng cộng sự nghiệps 170 20 11 3 11 0 3 0 195 23
  1. ^ Appearance(s) ở UEFA Europa League

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Ferencváros

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Quenten Martinus”. eredivisielive.nl. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 10 năm 2011. Truy cập 4 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ “Quenten Martinus”. worldfootball.net. Truy cập 12 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ Quenten Martinus tại Soccerway

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Curaçao squad 2017 CONCACAF Gold Cup